Dòng xe ES 300h
Ngoại thất
Thư viện
Vận hành
HỆ THỐNG DỪNG VÀ KHỞI ĐỘNG THÔNG MINH
Để tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống dừng và khởi động thông minh sẽ tạm thời ngắt động cơ khi xe dừng.
LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÁI
Người lái có thể tùy chọn chế độ lái phù hợp với mình: Chế độ thường, Tiết kiệm nhiên liệu và Thể thao.
HỖ TRỢ VÀO CUA
Tính năng này sẽ giúp người lái lái xe an toàn hơn trên các cung đường khúc khuỷu hay cua gấp.
ĐƯỜNG HÚT KHÔNG KHÍ GIẢM ÂM
Bằng cách sử dụng các loại giảm âm trong hệ thống đường hút, tiếng ồn động cơ đã được giảm đáng kể.
ĐIỀU KHIỂN SANG SỐ THÔNG MINH
Chức năng này đoán trước nhu cầu của người lái, thực hiện sang số nhanh nhạy và chính xác thông qua việc theo dõi sự tăng tốc, lực phanh và trọng lực.
NỔI BẬT TRÊN ES 300h
HỆ THỐNG LEXUS HYBRID
Hệ thống Hybrid tự sạc mới phát triển cho phép động cơ xăng đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu đồng thời vẫn đảm bảo khả năng vận hành hứng khởi và phản hồi đánh lái xuất sắc.
ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM
Phụ thuộc vào mong muốn của người lái, đồng hồ sẽ hiển thị chế độ eco khi xe chạy với động cơ điện.
CHẾ ĐỘ LÁI EV
Ở tốc độ thấp, chế độ lái EV sử dụng động cơ điện để tạo nên một chuyến đi yên tĩnh và thân thiện với môi trường với mức phát thải bằng 0.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ GIẢM TỐC TỰ ĐỘNG
Hệ thống hỗ trợ giảm tốc tự động giúp tiết kiệm nhiên liệu bằng cách giảm tốc, cho phép xe dừng đúng tại vị trí mà không cần chuyển sang chân phanh.
HỆ THỐNG CÁCH ÂM HYBRID ACOUSTICS
Hybrid Acoustics sử dụng vật liệu giảm âm 3 lớp giúp hấp thụ và triệt tiêu tiếng ồn, mang lại sự yên tĩnh cho khoang hành khách.
An toàn
AN TOÀN 10 TÚI KHÍ SRS
Tác động của va đập được giảm thiểu nhờ 10 túi khí SRS dọc khoang nội thất, giúp bảo vệ tốt hơn cho người lái và hành khách.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ
Khi phát hiện xe đang đi đến từ phía sau, ngay cả ở tốc độ cao, hệ thống thế hệ mới này sẽ cảnh báo đến người lái.
ĐÈN RẼ GÓC RỘNG
Đèn rẽ góc rộng tăng độ chiếu sáng khi vào cua hoặc ở nơi tầm nhìn thấp.
HỖ TRỢ ĐỖ XE
Tính năng này giúp người lái lùi xe dễ dàng bằng cách hiển thị các đường chỉ dẫn giả định trên màn hình lùi.
HỆ THỐNG AN TOÀN TIỀN VA CHẠM
Khi phát hiện khả năng va chạm có thể xảy ra với phương tiện hoặc người đi bộ phía trước vào ban ngày hay ban đêm, hoặc người đi xe đạp trong điều kiện ban ngày, hệ thống sẽ cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh.
CẢNH BÁO CHỆCH LÀN ĐƯỜNG
Khi bạn chuyển làn mà quên xi nhan, hệ thống này sẽ cảnh báo bạn trên màn hình hiển thị đa thông tin.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG
Ngoài việc duy trì tốc độ, hệ thống điều khiển hành trình chủ động sử dụng ra-đa và camera để phát hiện phương tiện đang di chuyển phía trước và chủ động duy trì khoảng cách thích hợp.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ THEO DÕI LÀN ĐƯỜNG
Khi di chuyển trên đường cao tốc, hay trên những cung đường không hiển thị rõ vạch kẻ đường, hệ thống LTA sẽ cảnh báo người lái về khả năng di chuyển lệch khỏi làn đường và hỗ trợ điều chỉnh lái để duy trì làn đường.
HỆ THỐNG ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG THÍCH ỨNG
Theo dõi ánh sáng đèn trước của phương tiện ngược chiều, đèn hậu của phương tiện cùng chiều và ánh sáng của khu vực xung quanh. Khi phát hiện có xe đang di chuyển trong khu vực được chiếu sáng bởi đèn pha, hệ thống sẽ chủ động bật/tắt 24 đèn LED trong mỗi đèn pha để điều chỉnh chi tiết từng khu vực cần hoặc không cần chiếu sáng.
Thông số
Thông số kỹ thuật
Loại động cơ | 4 xy lanh, Inline type, D4S |
Dung tích xy lanh | 2,487 cc |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4S |
Công suất tối đa | 176 hp/5700 rpm |
Mức tiêu hao nhiên liêu | |
Đường hỗn hợp | 4.6L / 100km |
Đường đô thị | 5.1L / 100km |
Đường cao tốc | 4.5L / 100km |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO6 với OBD |
Vận tốc tối đa | 180km/h |
Mômen xoắn cực đại | 221 Nm/ 3600-5200 rpm |
Khả năng tăng tốc | 8.9s (0-100 km/h) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) | 5.9 m |
Hộp số | Vô Cấp |
Phanh | |
Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa thường |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Trailing Wishbone |
Hệ thống tay lái | Chỉnh điện |
Chiều dài | 4,975 mm |
Chiều rộng | 1,865 mm |
Chiều cao | 1,445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,870 mm |
Vệt bánh xe | |
Trước | 1,590 mm |
Sau | 1,600 mm |
Trọng Lượng | |
Trọng lượng không tải | 1,680 - 1,740 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2,150 kg |
Dung tích bình xăng | 50L |
Vành hợp kim | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp dự phòng tiêu chuẩn | Có |
Công nghệ ứng dụng trên xe
Cửa sổ trời: Nghiêng / Trượt | Có |
Vô lăng có thể điều chỉnh bằng điện | Có |
Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ | Gỗ |
Bảng táp lô bọc da với đường may màu | Có |
Đồng hồ kim số cao cấp Lexus | Có |
Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập | Có |
Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW) | Có |
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài điều chỉnh điện và tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có |
Ghế ngồi | |
Chất liệu ghế | Ghế bọc da cao cấp semi-aniline |
Ghế người lái | Điều chỉnh 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế, hỗ trợ tựa lưng ghế và làm mát ghế |
Ghế hành khách phía trước | Điều chỉnh 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế, hỗ trợ tựa lưng ghế |
Ghế sau | Ghế sau điều khiển điện ngả |
Hệ thống khóa thông minh | Có |
Hệ thống khởi động thông minh | Có |
Cảm ứng gạt mưa tự động | Có |
Điều khiển hành trình | Tự động thích ứng |
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh | Có |
3 lựa chọn chế độ lái | 'Tiết kiệm nhiên liệu/Thông thường/Thể thao |
Nút điều khiển trung tâm | Có |
Kết nối điện thoại qua Bluetooth | Có |
Tính năng kết nối USB | Apple Carplay |
Đài AM / FM | Có |
Đầu đĩa DVD | Có |
Màn hình LCD 12.3 inch | Có |
Hệ thống loa Mark Levinson | 17 |
Hệ thống túi khí | 10 |
Túi khí trước cho người lái và người ngồi ghế trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | '1 |
Túi khí đùi cho người ngồi ghế trước | '1 |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | 2 |
Túi khí bên cho hàng ghế sau | 2 |
Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau | 2 |
Hê thống chiếu sáng | |
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng |
Đèn chiếu xa | Đèn LED 3 bóng |
Đèn chạy ban ngày | Đèn LED |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Bộ rửa đèn pha | Có |
Đèn rẽ góc rộng LED | Có |
Đèn sương mù phía sau LED | Có |
Màn hình màu hiển thị thông tin trên kính (HUD) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Phanh đỗ điện tử (EPB) | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus | Có |
Bảo hành
BẢO HÀNH & BẢO DƯỠNG
Chủ sở hữu có thể hoàn toàn an tâm với chế độ bảo hành 3 năm hoặc không giới hạn số kilomet, tùy theo điều kiện nào đến trước.
DỊCH VỤ BẢO HIỂM LEXUS
Nhằm mang lại cho khách hàng sự an tâm trong suốt quá trình sử dụng xe, dịch vụ Bảo hiểm Lexus cam kết bồi thường và thay thế phụ tùng chính hiệu tại các đại lý Lexus chính hãng. Ngoài ra, với thủ tục nhanh chóng, thuận tiện, chiếc xe Lexus sẽ trở về với khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Sản phẩm cùng loại ES 300h
Dung tích xi lanh | 2,487 cc |
Công suất cực đại | 204 hp/6600 rpm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 7.06 L/100km |
Xem chi tiết